Kiểm nghiệm thực phẩm là yêu cầu bắt buộc để đảm bảo sản phẩm thực phẩm được an toàn đúng quy định vệ sinh thực phẩm của Nhà nước. Vậy bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm và chi phí cụ thể như thế nào. Hãy cùng tìm hiểu nhé.
Kiểm nghiệm thực phẩm - phòng thí nghiệm hiện đại NHANH - CHÍNH XÁC
Việc kiểm nghiệm thực phẩm là một phần quan trọng của quá trình sản xuất. Quy trình này được thực hiện nghiệm ngặt bởi phòng thí nghiệm có chuyên môn và thẩm quyền do Nhà nước chỉ định phù hợp với các tiêu chuẩn riêng.
Sản phẩm thực phẩm được kiểm tra vì các lý do khác nhau, bao gồm xác nhận thực phẩm không có chất gây ô nhiễm. Hoặc xác định thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng có trong sản phẩm.
Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phải kiểm tra để xác định xem có bất kỳ chất gây ô nhiễm nào sau đây không:
-
Tác nhân hóa học:
Bất kỳ loại hóa chất nào, bao gồm thuốc trừ sâu và kháng sinh mà thực phẩm có thể đã được tiếp xúc trước khi kiểm nghiệm.
-
Tác nhân sinh học:
Đối với thử nghiệm này, công ty tìm kiếm vi khuẩn, vi nấm có thể gây bệnh nếu thức ăn được ăn vào.
-
Tác nhân vật lý:
Thử nghiệm thực phẩm xác nhận không có vật thể lạ nào được tìm thấy trong các mặt hàng thực phẩm.
Ngoài ra, bạn có thể xem kĩ hơn kiểm nghiệm thực phẩm là gì và nên kiểm nghiệm thực phẩm ở đâu uy tín tại đây.
Gọi ngay: 076 98 98 139
Một số khách hàng đã kiểm nghiệm tại TKM
Mẫu kiểm nghiệm bánh
Mẫu kiểm nghiệm bao bì
Kiểm nghiệm Cafe
Địa điểm nhận mẫu:
Gọi ngay: 076 98 98 139
Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm:
Vậy chi phí để kiểm nghiệm thực phẩm là bao nhiêu? Kiểm nghiệm thực phẩm có tốn kém không. Đây là câu hỏi mà rất nhiều công ty, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm quan tâm.
Thật ra ko có con số cụ thể cho mức kiểm nghiệm thực phẩm. Vì mỗi sản phẩm sẽ đòi hỏi những chỉ tiêu xét nghiệm và nhu cầu xét nghiệm riêng. Vì vậy để xác định chi phí kiểm nghiệm, đầu tiên cần xác định những chỉ tiêu sẽ thực hiện kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm. Trong đó thường bao gồm:
- Kiểm nghiệm hóa phân tích
- Kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm
- Phân tích thành phần dinh dưỡng
- Phân tích/ Kiểm nghiệm chất gây dị ứng
- Kiểm nghiệm nước uống, nước đóng chai, nước đá, nước sinh họat, nước khoáng, đồ uống đóng chai…
- Phân tích cảm quan
- Phân tích bao bì, dụng cụ tiếp xúc với sản phẩm thực phẩm
- Kiểm nghiệm thực phẩm chức năng
- Phân tích phụ gia thực phẩm
- Phân tích thực phẩm bổ sung chất dinh dưỡng
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm:
Dưới đây là một trong những bảng báo chi tiết một số chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm được công ty CP DV KHCN Thế Kỷ Mới thực hiện mà bạn có thể tham khảo:
STT |
Chỉ tiêu đo đạc/ phân tích |
Đơn giá (Liên hệ cty Thế Kỷ Mới) (028) 22534787 |
Số Lượng (Mẫu) |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Cảm quan |
|
|
|
2 |
Độ ẩm |
|
|
|
3 |
Cacbohydrat |
|
|
|
4 |
Lipid |
|
|
|
5 |
Protein |
|
|
|
6 |
Năng lượng(ẩm, tro, đạm, béo) |
|
|
|
7 |
Năng lượng từ béo |
|
|
|
8 |
Đường tổng |
|
|
|
9 |
Béo bão hòa |
|
|
|
10 |
Chất khô hòa tan |
|
|
|
11 |
Chất không tan trong nước |
|
|
|
12 |
Độ chua |
|
|
|
13 |
NaCl |
|
|
|
14 |
NH3 |
|
|
|
15 |
H2S |
|
|
|
16 |
Hàm lượng acid |
|
|
|
17 |
Chỉ số acid |
|
|
|
18 |
Chỉ số peroxide |
|
|
|
19 |
Tro tổng số |
|
|
|
20 |
Tro không tan trong HCl |
|
|
|
21 |
Hàm lượng tro sunfat |
|
|
|
22 |
Xơ thô |
|
|
|
23 |
Xơ dinh dưỡng |
|
|
|
24 |
Sodium cyclamate |
|
|
|
25 |
SO2 |
|
|
|
26 |
Borat |
|
|
|
27 |
Hàm lượng Propylene glycol |
|
|
|
28 |
Hàm lượng sodium propionate |
|
|
|
29 |
Hàm lượng nước |
|
|
|
30 |
Nhiệt độ nóng chảy |
|
|
|
31 |
Tỷ trọng ở 20 0C |
|
|
|
32 |
Chỉ số khúc xạ ở 20 0C |
|
|
|
33 |
Acid béo tự do |
|
|
|
34 |
Natri Benzoat |
|
|
|
35 |
Kali sorbet |
|
|
|
36 |
Piperin |
|
|
|
37 |
Chất chiết eter không bay hơi |
|
|
|
38 |
Kẽm gluconate |
|
|
|
39 |
Canxi lactare |
|
|
|
40 |
Adenoside |
|
|
|
41 |
Cordycepin |
|
|
|
42 |
Ginsenoside Rb1+ Rg1 |
|
|
|
43 |
Acid amin |
|
|
|
44 |
Rhodamin B |
|
|
|
45 |
Vitamin D2 |
|
|
|
46 |
Vitamin D3 |
|
|
|
47 |
Vitamin B1 |
|
|
|
48 |
Vitamin B2 |
|
|
|
49 |
Vitamin B3 |
|
|
|
50 |
Vitamin B5 |
|
|
|
51 |
Vitamin B6 |
|
|
|
52 |
Vitamin B7 |
|
|
|
53 |
Vitamin B8 |
|
|
|
54 |
Vitamin B9 |
|
|
|
55 |
Vitamin B12 |
|
|
|
56 |
Vitamin A |
|
|
|
57 |
Vitamin C |
|
|
|
58 |
Vitamin E |
|
|
|
59 |
Transfat |
|
|
|
60 |
Cholesterol |
|
|
|
61 |
TSVSVHK |
|
|
|
62 |
Coliforms |
|
|
|
63 |
E.coli |
|
|
|
64 |
S.aureus |
|
|
|
65 |
Cl.perfringens |
|
|
|
66 |
B.ceureus |
|
|
|
67 |
TSBTNMNM |
|
|
|
68 |
Salmonella |
|
|
|
69 |
Pseudomonas aeruginosa |
|
|
|
70 |
Vibrio Cholera |
|
|
|
71 |
Vibrio parahaemolyticus |
|
|
|
72 |
Listeria monocytogenes |
|
|
|
73 |
Cl.botulinum |
|
|
|
74 |
Streptococci fecal |
|
|
|
75 |
Enterobacteriacea |
|
|
|
76 |
Bào tử kỵ khí khử sunfit |
|
|
|
77 |
Staphylococci enterotoxin |
|
|
|
78 |
Lactic acid bacteria |
|
|
|
79 |
Antimon(Sb) |
|
|
|
80 |
Chì (Pb) |
|
|
|
81 |
Cadimi (Cd) |
|
|
|
82 |
Thiếc (Sn) |
|
|
|
83 |
Thủy ngân (Hg) |
|
|
|
84 |
Asen (As) |
|
|
|
85 |
Đồng (Cu) |
|
|
|
86 |
Kẽm (Zn) |
|
|
|
87 |
Methyn thủy ngân (MEHg) |
|
|
|
88 |
Sắt (Fe) |
|
|
|
89 |
Canxi (Ca) |
|
|
|
90 |
Kali (K) |
|
|
|
91 |
Natri (Na) |
|
|
|
92 |
Acid citric |
|
|
|
93 |
Gisenoside |
|
|
|
94 |
Collagen |
|
|
|
95 |
Cafein |
|
|
|
96 |
Aflatoxin tổng và B1 |
|
|
|
97 |
Alatoxin M1 |
|
|
|
98 |
Melamin |
|
|
|
99 |
Ochratoxin A |
|
|
|
100 |
Deoxynivalenol |
|
|
|
101 |
Zearalenone |
|
|
|
102 |
Fumonisin |
|
|
|
103 |
Patulin |
|
|
|
104 |
Benzylpenicilin |
|
|
|
105 |
Clotetracyclin |
|
|
|
106 |
Streptomycin |
|
|
|
107 |
Spiramycin |
|
|
|
108 |
Endosulfan |
|
|
|
109 |
Aldrin |
|
|
|
110 |
Dieldrin |
|
|
|
111 |
DDT |
|
|
|
112 |
Cyfluthrin |
|
|
|
113 |
MUFA |
|
|
|
116 |
PUFA |
|
|
|
119 |
DHA |
|
|
|
120 |
EPA |
|
|
|
121 |
ARA |
|
|
|
122 |
LYSINE |
|
|
|
123 |
SAPONIN |
|
|
|
124 |
TAURIN |
|
|
|
125 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
126 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm Clo hữu cơ |
|
|
|
127 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm lân hữu cơ |
|
|
|
128 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm Cúc tổng hợp |
|
|
|
129 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật- nhóm Carbamat |
|
|
|
Thời gian để có kết quả kiểm nghiệm thông thường từ 3-10 ngày. Ngoài các dịch vụ kiểm nghiệm về thực phẩm, công ty Thế Kỷ Mới còn cung cấp các dịch vụ quan trắc môi trường. Và đào tạo, cấp giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm,…
Quy trình kiểm nghiệm thực phẩm:
Bên cạnh chi phí thì hồ sơ, quy trình để kiểm nghiệm sản phẩm thực phẩm cũng được quan tâm không kém. Thông thường thì quy trình này sẽ có những bước cơ bản như sau:
Bước 1:
Xác định các chỉ tiêu muốn đánh giá.
Bước 2:
Liên hệ báo giá, tư vấn chi tiết
Bước 3:
Ký hợp đồng, điền giấy tờ yêu cầu kiểm nghiệm cùng các công ty, trung tâm, viện kiểm nghiệm thực phẩm uy tín được Nhà nước và các Bộ ngành liên quan cấp phép.
Bước 4:
Các trung tâm, phòng thí nghiệm tiến hành lấy mẫu phân tích. Với những khách hàng ở xa, có thể gửi mẫu đến tận nơi. Nhưng phải đáp ứng các yêu cầu về lấy mẫu kiểm nghiệm.
Bước 5:
Nhận kết quả, thường từ 3-10 ngày.
Gọi ngay: 076 98 98 139
Dịch Vụ Kiểm Nghiệm Thực Phẩm:
Về công ty Thế Kỷ Mới, chúng tôi là công ty được cấp phép đầy đủ của Bộ và Nhà nước trong lĩnh vực kiểm nghiệm thực phẩm, môi trường. Không chỉ tư vấn hồ sơ pháp lý, chúng tôi có cả hệ thống phòng thí nghiệm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 17025 để kiểm tra, kiểm nghiệm thực phẩm, hóa mỹ phẩm liên quan.
Trong trường hợp bạn đang có nhu cầu về các ngành thực phẩm, môi trường, công bố sản phẩm mà không biết phải bắt đầu từ đâu. Hoặc muốn biết chi tiết bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm. Đừng ngại ngùng mà hãy liên hệ ngay công ty Thế Kỷ Mới để được tư vấn cụ thể, nhanh chóng.
Địa chỉ: Số 04, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 22534787