NGHỊ ĐỊNH - THÔNG TƯ- QUY CHUẨN

Fri, 21/08/2020 - 01:25

Một số quy chuẩn về nước:

Quy chuẩn

Nội dung quy chuẩn

QCVN 01-1:2018/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

QCVN 6-1:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai

QCVN 6-2:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn

QCVN 6-3:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn

QCVN 10/2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền

QCVN 01-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

QCVN 09-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất

QCVN 10-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển

QCVN 11-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản

QCVN 12-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy

QCVN 13-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm

QCVN 14 : 2008/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt

QCVN 25: 2009/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn

QCVN 28:2010/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế

QCVN 29:2010/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu

QCVN 38:2011/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh

QCVN 39:2011/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu

QCVN 40:2011/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

QCVN 44:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước biển xa bờ

QCVN 52:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản suất thép

QCVN 60-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu

QCVN 62:2016/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi

Một số quy chuẩn về thực phẩm:

Quy chuẩn

Nội dung quy chuẩn

QCVN 3 - 1: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm

QCVN 3 - 2: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm

QCVN 3 - 3: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm

QCVN 3 - 4: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm

QCVN 4 - 1: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất điều vị

QCVN 4 - 2: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm ẩm

QCVN 4 - 3: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất tạo xốp

QCVN 4 - 4: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống đông vón

QCVN 4 - 5: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất giữ màu

QCVN 4 - 6: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống oxy hóa

QCVN 4 - 7: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm -yêu cầu kỹ thuật đối với chất chống tạo bọt

QCVN 4 - 8: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất ngọt tổng hợp

QCVN 4 - 9: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm rắn chắc

QCVN 4 - 10: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - phẩm màu

QCVN 4 - 11: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất điều chỉnh độ acid

QCVN 4 - 12: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất bảo quản

QCVN 4 - 13: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất ổn định

QCVN 4 - 14: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất tạo phức kim loại

QCVN 4 - 15: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất xử lý bột

QCVN 4 - 16: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất độn

QCVN 4 - 17: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất khí đẩy

QCVN 4 - 18 : 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – nhóm chế phẩm tinh bột

QCVN 4 - 19: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - enzym

QCVN 4 - 20: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm bóng

QCVN 4 - 21: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm dày

QCVN 4 - 22: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất nhũ hóa

QCVN 5 - 1: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng

QCVN 5 - 2: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột

QCVN 5 - 3: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat

QCVN 5 - 4: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa

QCVN 5 - 5: 2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men

QCVN 8 - 1: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm

QCVN 8 - 2: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm

QCVN 8 - 3: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm

QCVN 9 - 1: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod

QCVN 9 - 2: 2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng

QCVN 11 - 1: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi

QCVN 11 - 2: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức

với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

QCVN 11 - 3: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

QCVN 11 - 4: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

Bài viết liên quan