Phân tích thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm là một kỹ thuật cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất các thành phần dinh dưỡng bao gồm chất béo, đường, đạm, vitamin và khoáng chất có trong loại thực phẩm xác định để người dùng có thể hiểu và sử dụng thực phẩm một cách khoa học.
Thành phần dinh dưỡng là gì?
Thành phần dinh dưỡng là lượng chất dinh dưỡng có trong mỗi khẩu phần ăn, cung cấp thông tin về lượng calories và giá trị dinh dưỡng cụ thể của từng loại thực phẩm. Hiện nay, tất cả các loại thực phẩm đóng gói đều bắt buộc phải có nhãn ghi thành phần dinh dưỡng chi tiết trên bao bì.
Vai trò của phân tích thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm
Bất kì thực phẩm nào khi muốn được đưa ra thị trường tiêu dùng đều phải có kết quả kiểm nghiệm về thành phần dinh dưỡng sản phẩm trong vòng 12 tháng do phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng Kiểm nghiểm độc lập được công nhận. Đặc biệt, khi thực phẩm muốn được xuất khẩu ra thị trường thế giới cũng cần phải đảm bảo tuân thủ những quy định nghiêm nghặt về thành phần dinh dưỡng cũng như dán nhãn dinh dưỡng của FDA USDA, European Commission.
Trên thế giới hiện nay đã cho ban hành Bảng thành phần thực phẩm tiêu chuẩn (Food Composition Table). Công cụ này đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc nghiên cứu, xây dựng khẩu phần ăn, giúp người dùng có thể lựa chọn thực phẩm phù hợp với tình trạng sức khoẻ của bản thân.
Các loại thành phần dinh dưỡng
Các thành phần dinh dưỡng thông thường bao gồm: giá trị năng lượng, tổng lượng chất béo, acid béo, carbohydrate, đường, đạm, muối, độ ẩm, tro, vitamin, khoáng chất, chất xơ tiêu hoá, acid amin. Được chia thành 2 loại chính:
- Thành phần dinh dưỡng đa lượng: gồm độ ẩm, tro, protein (đạm), lipid (béo), carbohydrat (glucid), đường tổng, đường khử, thành phần đường (glucose, fructose, saccarose, lactose…), xơ thô, xơ tổng, xơ tan, xơ không tan, muối, acid, năng lượng.
- Thành phần dinh dưỡng vi lượng: gồm các loại vitamin tan trong dầu (A, D, E, K,…), vitamin tan trong nước (vitamin nhóm B và C) và các khoáng chất (Natri, Kali, Canxi, Sắt Kẽm,…)
Bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm trong 50g:
Tên |
Năng lượng (kcal) |
Nước (g) |
Đạm (g) |
Béo (g) |
Bột (g) |
Xơ (g) |
Bơ |
378.00 |
7.70 |
0.25 |
41.75 |
0.25 |
0.00 |
Dầu thực vật |
448.50 |
0.15 |
0.00 |
49.85 |
0.00 |
0.00 |
Mỡ lợn nước |
448.00 |
0.20 |
0.00 |
49.80 |
0.00 |
0.00 |
Cari bột |
142.50 |
14.00 |
4.10 |
3.65 |
23.00 |
4.45 |
Gừng tươi |
12.50 |
45.5 |
0.20 |
0.00 |
2.9 |
1.65 |
Mắm tôm đặc |
36.50 |
41.40 |
7.40 |
0.75 |
0.00 |
0.00 |
Muối |
0.00 |
49.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Nước mắm |
14.00 |
43.65 |
3.55 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Tôm chua |
34.00 |
42.30 |
4.35 |
0.60 |
2.75 |
0.00 |
Tương ớt |
18.50 |
45.20 |
0.25 |
0.25 |
3.80 |
0.90 |
Xì dầu |
14.00 |
46.40 |
3.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Cùi dừa già |
184.00 |
23.40 |
2.40 |
18.00 |
3.10 |
2.10 |
Cùi dừa non |
20.00 |
44.30 |
1.75 |
0.85 |
1.30 |
1.75 |
Đậu đen (hạt) |
162.50 |
6.80 |
12.10 |
0.85 |
26.65 |
2.00 |
Đậu Hà lan (hạt) |
171.00 |
4.90 |
11.10 |
0.70 |
30.05 |
3.00 |
Đậu phộng |
286.50 |
3.30 |
13.75 |
22.25 |
7.75 |
1.25 |
Đậu phụ |
47.50 |
42.00 |
5.45 |
2.70 |
0.35 |
0.20 |
Đậu tương (đậu nành) |
200.00 |
6.55 |
17.00 |
9.20 |
12.30 |
2.25 |
Đậu xanh |
164.00 |
6.20 |
11.70 |
1.20 |
26.55 |
2.35 |
Hạt điều |
302.50 |
2.75 |
9.20 |
24.15 |
14.35 |
0.30 |
Mè |
568.00 |
2.70 |
10.05 |
23.20 |
8.80 |
1.75 |
Sữa đậu nành |
14.00 |
47.15 |
1.55 |
0.80 |
0.20 |
0.05 |
Bún ăn liền |
174.00 |
11.00 |
3.20 |
4.50 |
30.00 |
0.25 |
Cháo ăn liền |
173.00 |
8.50 |
3.40 |
2.20 |
35.00 |
0.25 |
Mì ăn liền |
217.50 |
7.00 |
4.85 |
9.75 |
27.55 |
0.25 |
Miến ăn liền |
183.50 |
9.00 |
1.90 |
4.80 |
33.30 |
0.25 |
Phở ăn liền |
171.00 |
9.00 |
3.40 |
2.10 |
34.65 |
0.25 |
Bột sắn dây |
170.00 |
7.10 |
0.35 |
0.00 |
42.15 |
0.40 |
Miến dong |
166.00 |
7.15 |
0.30 |
0.05 |
41.10 |
0.75 |
Bánh mì |
124.50 |
18.50 |
3.95 |
0.40 |
26.30 |
0.10 |
Bánh phở |
70.50 |
32.10 |
1.60 |
0.00 |
16.05 |
0.00 |
Bánh tráng mỏng |
191.50 |
8.15 |
2.00 |
0.10 |
39.45 |
0.25 |
Bắp tươi |
98.00 |
26.30 |
2.05 |
1.15 |
19.80 |
0.60 |
Bún |
55.00 |
36.00 |
0.85 |
0.00 |
12.85 |
0.25 |
Gạo nếp cái |
173.00 |
6.80 |
4.10 |
0.75 |
37.45 |
0.30 |
Mề gà |
50.00 |
38.30 |
10.65 |
0.65 |
0.30 |
0.00 |
Nem chua |
68.50 |
35.10 |
10.85 |
1.85 |
2.15 |
0.00 |
Sườn heo bỏ xương |
93.50 |
34.00 |
8.95 |
6.40 |
0.00 |
0.00 |
Thịt bò |
118.00 |
37.20 |
10.05 |
1.90 |
0.00 |
0.00 |
Thịt gà ta |
100.00 |
32.70 |
10.15 |
6.55 |
0.00 |
0.00 |
Thịt heo ba chỉ |
130.00 |
30.35 |
5.25 |
10.75 |
0.00 |
0.00 |
Thịt heo nạc |
70.00 |
36.90 |
9.50 |
3.50 |
0.00 |
0.00 |
Thịt vịt |
134.00 |
29.65 |
8.90 |
10.90 |
0.00 |
0.00 |
Tim gà |
57.00 |
39.15 |
8.00 |
2.75 |
0.00 |
0.00 |
Tim heo |
45.00 |
40.65 |
7.55 |
1.60 |
0.00 |
0.00 |
Xúc xích |
277.00 |
12.65 |
13.60 |
23.70 |
0.00 |
0.00 |
Cá bống |
35.00 |
21.60 |
7.90 |
0.40 |
0.00 |
0.00 |
Cá chép |
48.00 |
39.20 |
8.00 |
1.80 |
0.00 |
0.00 |
Cá hồi |
68.00 |
36.25 |
11.00 |
2.65 |
0.00 |
0.00 |
Cá lóc |
43.00 |
39.40 |
9.10 |
1.35 |
0.00 |
0.00 |
Cá mè |
72.00 |
37.55 |
7.70 |
4.55 |
0.00 |
0.00 |
Cá mòi |
62.00 |
38.10 |
8.75 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
Cá ngừ |
44.00 |
38.95 |
10.05 |
0.15 |
0.00 |
0.00 |
Cá nục |
56.00 |
38.15 |
10.10 |
1.65 |
0.00 |
0.00 |
Cua biển |
52.00 |
36.95 |
8.75 |
0.30 |
3.50 |
0.00 |
Cua đồng |
44.00 |
34.45 |
6.15 |
1.65 |
1.00 |
0.00 |
Ghẹ |
27.00 |
43.60 |
5.95 |
0.35 |
0.00 |
0.00 |
Hến |
22.00 |
44.30 |
2.25 |
0.35 |
5.10 |
0.00 |
Mực tươi |
37.00 |
40.50 |
8.15 |
0.45 |
0.00 |
0.00 |
Ốc bươu |
42.00 |
39.25 |
5.55 |
0.35 |
8.30 |
0.00 |
Ốc nhồi |
42.00 |
38.00 |
5.95 |
0.35 |
7.60 |
0.00 |
Lòng đỏ trứng gà |
164.00 |
25.65 |
6.80 |
14.90 |
1.00 |
0.00 |
Lòng đỏ trứng vịt |
184.00 |
22.15 |
7.25 |
16.15 |
4.80 |
0.00 |
Lòng trắng trứng gà |
23.00 |
44.10 |
5.15 |
0.05 |
1.00 |
0.00 |
Lòng trắng trứng vịt |
25.00 |
42.80 |
5.75 |
0.05 |
0.80 |
0.00 |
Trứng gà |
83.00 |
35.40 |
7.40 |
5.80 |
0.50 |
0.00 |
Trứng vịt |
92.00 |
34.35 |
6.50 |
7.10 |
1.00 |
0.00 |
Dịch vụ phân tích thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm:
Công ty Thế Kỷ Mới với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân tích, kiểm nghiệm thực phẩm. Là đơn vị uy tín được các cơ quan Bộ ngành chỉ định đủ năng lực thực hiện các phân tích về thành phần dinh dưỡng, hợp chất hóa học, vi sinh, vật lý, thành phần có trong các sản phẩm thực phẩm. Hệ thống phòng thí nghiệm đạt chuẩn ISO 17025 đáp ứng ngay cả những yêu cầu cao nhất. Vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn đang cần hỗ trợ, tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THẾ KỶ MỚI
+ Trụ sở chính: 275, Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh
+ VPĐD: Tầng 19 tòa nhà Indochina, số 04 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đakao, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
+ Nhận mẫu & Phòng thí nghiệm: Số 04, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh
+ Điện thoại: + (028) 2253 4787 - (028) 3765 0473
+ Hotline: 0908 867 287 – 0902 435 117