Kiểm nghiệm nước đá giúp đảm bảo các sản phẩm nước đá do công ty, xưởng sản xuất đạt đúng tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh thực phẩm. Đồng thời, người tiêu dùng cũng an tâm về chất lượng cũng như lựa chọn nước đá an toàn cho sức khỏe của mình.
Tại Sao Cần Kiểm Nghiệm Nước Đá?
Các loại nước đá hằng ngày vẫn được sử dụng rộng rãi như đá bi, đá cây, đá tinh khiết với số lượng và nhu cầu rất cao. Tuy nhiên không phải đây là lại sản phẩm vô cùng đặc thù. Vì không như các loại thực phẩm, đồ uống khác, nước đá thường được dùng liền chứ ko hề qua bất kì khâu sơ chế, khử trùng hay chế biến nào cả. Chính vì vậy cần thực hiện các phân tích, kiểm nghiệm về nguồn nước nguyên liệu, hệ thống xử lý, vận chuyển, thao tác sản xuất nước đá nghiêm ngặt để đảm bảo nước đá đạt các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và an toàn khi sử dụng.
Nước đá đạt chuẩn phải đáp ứng điều kiện gì?
Theo quy định của Nhà nước, nước đá dùng liền ( là loại nước đá sử dụng để uống, không phải nước đá dùng để ướp, bảo quản thực phẩm, hàng hóa) sẽ cần phải kiểm nghiệm, phân tích theo QCVN 10:2011/BYT dành cho nước đá thành phẩm.
Ngoài ra các đơn vị, công ty, doanh nghiệp kinh doanh, hoạt động, sản xuất liên quan đến nước đá dùng liền còn cần kiểm nghiệm nguồn nước nguyên liệu theo QCVN 01:2009/BYT. Thời gian làm phân tích, kiểm nghiệm định kỳ 6 tháng/ lần.
Chỉ tiêu phân tích nước đá:
Theo QCVN 10, Các chỉ tiêu kiểm nghiệm, phân tích nước đá bao gồm:
STT |
Chỉ Tiêu |
Bảng Giá (Liên hệ ngay công ty Thế Kỷ Mới) (028) 22534787 |
Số lượng (mẫu) |
1 |
Clo dư, mg/l |
|
|
2 |
E.Coli hoặc coliform chịu nhiệt |
|
|
3 |
Coliform tổng số |
|
|
4 |
Streptococci feacal |
|
|
5 |
Pseudomonas aeruginosa
|
||
6 |
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
|
Riêng với nước sinh hoạt, quy định 109 chỉ tiêu xét nghiệm( chỉ tiêu cảm quan, thành phần vô cơ, hàm lượng các chất hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ, mức nhiễm xạ và vi sinh vật) bao gồm:
STT |
Chỉ Tiêu |
Bảng Giá (Liên hệ ngay công ty Thế Kỷ Mới) (028) 22534787 |
Số lượng (mẫu) |
1 |
Màu sắc |
|
|
2 |
Mùi vị |
|
|
3 |
Độ đục |
|
|
4 |
pH |
|
|
5 |
Độ cứng |
|
|
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
|
7 |
Hàm lượng Nhôm |
|
|
8 |
Hàm lượng Antimon |
|
|
9 |
Hàm lượng Amoni |
|
|
10 |
Hàm lượng Asen tổng số |
|
|
11 |
Hàm lượng Bari |
|
|
12 |
Hàm lượng Bo |
|
|
13 |
Hàm lượng Cadimi |
|
|
14 |
Hàm lượng Clorua |
|
|
15 |
Hàm lượng Crom |
|
|
16 |
Hàm lượng Đồng |
|
|
17 |
Hàm lượng Xianua |
|
|
18 |
Hàm lượng Florua |
|
|
19 |
Hàm lượng Hidro sunfur |
|
|
20 |
Hàm lượng Sắt |
|
|
21 |
Hàm lượng Chì |
|
|
22 |
Hàm lượng Mangan |
|
|
23 |
Hàm lượng Thủy ngân |
|
|
24 |
Hàm lượng Molybden |
|
|
25 |
Hàm lượng Niken |
|
|
26 |
Hàm lượng Nitrat |
|
|
27 |
Hàm lượng Nitrit |
|
|
28 |
Hàm lượng Selen |
|
|
29 |
Hàm lượng Natri |
|
|
30 |
Hàm lượng Sunfat |
|
|
31 |
Hàm lượng Kẽm |
|
|
32 |
Chỉ số Pecmanganat |
|
|
33 |
Cacbontetraclorua |
|
|
34 |
Diclorometan |
|
|
35 |
1,2 Diclorometan |
|
|
36 |
1,1,1 – Tricloroetan |
|
|
37 |
Vinyl clorua |
|
|
38 |
1,2 Dicloroeten |
|
|
39 |
Tricloroeten |
|
|
40 |
Tetracloroeten |
|
|
41 |
Phenol và dẫn xuất của Phenol |
|
|
42 |
Benzen |
|
|
43 |
Toluen |
|
|
44 |
Xylen |
|
|
45 |
Etylbenzen |
|
|
46 |
Styren |
|
|
47 |
Benzo(a)pyren |
|
|
48 |
Monoclorobenzen |
|
|
49 |
1,2 – Diclorobenzen |
|
|
50 |
1,4 – Diclorobenzen |
|
|
51 |
Triclorobenzen |
|
|
52 |
Di (2 – etylhexyl) adipate |
|
|
53 |
Di (2- etylhexyl) phtalat |
|
|
54 |
Acrylamide |
|
|
55 |
Epiclohydrin |
|
|
56 |
Hexacloro butadiene |
|
|
57 |
Alachlor |
|
|
58 |
Aldicarb |
|
|
59 |
Aldrin/ Dieldrin |
|
|
60 |
Atrazine |
|
|
61 |
Bentazone |
|
|
62 |
Carbofuran |
|
|
63 |
Clodane |
|
|
64 |
Clorotoluron |
|
|
65 |
DDT |
|
|
66 |
1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan |
|
|
67 |
2,4 – D |
|
|
68 |
1,2 – Dicloropropan |
|
|
69 |
1,3 – Dichloropropen |
|
|
70 |
Heptaclo và heptaclo epoxit |
|
|
71 |
Hexaclorobenzen |
|
|
72 |
Isoproturon |
|
|
73 |
Lindane |
|
|
74 |
MCPA |
|
|
75 |
Methoxychlor |
|
|
76 |
Methchlor |
|
|
77 |
Molinate |
|
|
78 |
Pendimetalin |
|
|
79 |
Pentaclorophenol |
|
|
80 |
Permethrin |
|
|
81 |
Propanil |
|
|
82 |
Simazine |
|
|
83 |
Trifuralin |
|
|
84 |
2,4 DB |
|
|
85 |
Dichloprop |
|
|
86 |
Fenoprop |
|
|
87 |
Mecoprop |
|
|
88 |
2,4,5 – T |
|
|
89 |
Monocloramin |
|
|
90 |
Clo dư |
|
|
91 |
Bromat |
|
|
92 |
Clorit |
|
|
93 |
2,4,6 Triclorophenol |
|
|
94 |
Focmaldehyt |
|
|
95 |
Bromofoc |
|
|
96 |
Dibromoclorometan |
|
|
97 |
Bromodiclorometan |
|
|
98 |
Clorofoc |
|
|
99 |
Axit dicloroaxetic |
|
|
100 |
Axit tricloroaxetic |
|
|
101 |
Clorat hydrat (tricloroaxetaldehyt) |
|
|
102 |
Dicloroaxetonitril |
|
|
103 |
Dibromoaxetonitril |
|
|
104 |
Tricloroaxetonitril |
|
|
105 |
Xyano clorit |
|
|
106 |
Tổng hoạt độ alpha |
|
|
107 |
Tổng hoạt độ beta |
|
|
108 |
Coliform tổng số |
|
|
109 |
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
|
|
Ai cần kiểm nghiệm nước đá?
Tất cả các đơn vị, công ty, tổ chức, doanh nghiệp, xưởng sản xuất muốn kinh doanh trong lĩnh vực nước đá dùng ngay phải đáp ứng được yêu cầu của Nhà nước và thực hiện kiểm nghiệm, phân tích mẫu sản phẩm nước đá thành phẩm định kì theo quy định.
Xem thêm: Bảng giá xét nghiệm nước và các chỉ tiêu kiểm nghiệm nước quan trọng
Địa chỉ phân tích, kiểm nghiệm nước đá uy tín:
Là công ty chuyên phân tích, kiểm nghiệm thực phẩm và môi trường. Công ty Thế Kỷ Mới với hơn 10 năm kinh nghiệm dịch vụ khách hàng chu đáo, tư vấn hỗ trợ nhiệt tình. Là địa chỉ uy tín được Nhà nước cấp phép để giúp bạn phân tích, kiểm nghiệm mẫu nước đá thành phẩm, nước đá dùng liền. Chúng tôi có đầy đủ trang thiết bị, hệ thống phòng thí nghiệm thực hiện quá trình phân tích nhanh chóng, chính xác, cập nhật hồ sơ định kỳ hoàn thiện cho khách hàng. Ngoài ra đội ngũ kỹ thuật viên, chuyên viên phòng thí nghiệm trình độ chuyên môn cao giúp đỡ các đơn vị trong việc giải đáp thắc mắc cần thiết trong quá trình thực hiện.
Thời gian thực hiện việc phân tích, kiểm nghiệm mẫu nước đá thường từ 5-7 ngày. Ngoài ra, công ty Thế Kỷ Mới còn cung cấp dịch vụ lấy mẫu kiểm nghiệm tận nơi nhanh chóng, chính xác. Để có thể được tư vấn kĩ càng, chi tiết về thông tin bảng giá cũng như các chỉ tiêu, câu hỏi liên quan. Các bạn có thể liên hệ theo thông tin bên dưới:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THẾ KỶ MỚI
+ Trụ sở chính: 275, Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh
+ VPĐD: Tầng 19 tòa nhà Indochina, số 04 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đakao, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
+ Nhận mẫu & Phòng thí nghiệm: Số 04, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh
+ Điện thoại: + (028) 2253 4787 - (028) 3765 0473
+ Hotline: 0908 867 287 – 0902 435 117\
Xem thêm: Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm mới nhất